Danh ngôn cuộc sống:
• Bài viết được đăng bởi: Mr. Phan Nhan• Ngày cập nhật bài viết: 11/05/2016• Tổng lược xem trang: 101 / 1 khách• Đánh giá bởi người dùng: |
Định nghĩa và sử dụng. Thuộc tính cursor hiển thị con trỏ chuột khi duy chuyển con trỏ vào thành phần. Di chuyển con trỏ bạn sẽ thấy hiệu ứng. Cấu trúc:
cursor: auto; Trình duyệt tự động thiết lập con trỏ chuột, đây là dạng mặc định.
cursor: crosshair; Con trỏ chuột dạng crosshair.
cursor: default; Con trỏ chuột dạng default.
cursor: e-resize; Con trỏ chuột dạng e-resize.
cursor: help; Con trỏ chuột dạng help.
cursor: move; Con trỏ chuột dạng move.
cursor: n-resize; Con trỏ chuột dạng n-resize.
cursor: ne-resize; Con trỏ chuột dạng ne-resize.
cursor: nw-resize; Con trỏ chuột dạng nw-resize.
cursor: pointer; Con trỏ chuột dạng pointer.
cursor: progress; Con trỏ chuột dạng progress.
cursor: s-resize; Con trỏ chuột dạng s-resize.
cursor: se-resize; Con trỏ chuột dạng se-resize.
cursor: sw-resize; Con trỏ chuột dạng sw-resize.
cursor: text; Con trỏ chuột dạng text.
cursor: w-resize; Con trỏ chuột dạng w-resize.
cursor: wait; Con trỏ chuột dạng wait.
cursor: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
CSS viết:
tag {
cursor: giá trị;
}
Với giá trị như sau:cursor: giá trị;
}
cursor: auto; Trình duyệt tự động thiết lập con trỏ chuột, đây là dạng mặc định.
cursor: crosshair; Con trỏ chuột dạng crosshair.
cursor: default; Con trỏ chuột dạng default.
cursor: e-resize; Con trỏ chuột dạng e-resize.
cursor: help; Con trỏ chuột dạng help.
cursor: move; Con trỏ chuột dạng move.
cursor: n-resize; Con trỏ chuột dạng n-resize.
cursor: ne-resize; Con trỏ chuột dạng ne-resize.
cursor: nw-resize; Con trỏ chuột dạng nw-resize.
cursor: pointer; Con trỏ chuột dạng pointer.
cursor: progress; Con trỏ chuột dạng progress.
cursor: s-resize; Con trỏ chuột dạng s-resize.
cursor: se-resize; Con trỏ chuột dạng se-resize.
cursor: sw-resize; Con trỏ chuột dạng sw-resize.
cursor: text; Con trỏ chuột dạng text.
cursor: w-resize; Con trỏ chuột dạng w-resize.
cursor: wait; Con trỏ chuột dạng wait.
cursor: inherit; Xác định thừa hưởng thuộc tính từ thành phần cha (thành phần bao ngoài).
CSS viết:
p {
cursor: crosshair;
}
HTML viết:cursor: crosshair;
}
<html>
<head></head>
<body>
<p>đây là nơi chứa nội dung cần hiển thị</p>
</body>
</html>
<head></head>
<body>
<p>đây là nơi chứa nội dung cần hiển thị</p>
</body>
</html>
Những bài viết được đăng mới nhất. 



