Danh ngôn cuộc sống:
• Bài viết được đăng bởi: Mr. Phan Nhan• Ngày cập nhật bài viết: 14/05/2016• Tổng lược xem trang: 128 / 1 khách• Đánh giá bởi người dùng: |
Định nghĩa và sử dụng. Thuộc tính text trong css3 dùng để định dạng các dạng text ngoài dạng đã được định nghĩa ở css2. Thêm thuộc tính text-shadow vào CSS:
p.txtPr {
color: #cc0000;
font-size: 120%;
font-weight: bold;
text-shadow: 0 0 3px blue;
}
HTML viết:color: #cc0000;
font-size: 120%;
font-weight: bold;
text-shadow: 0 0 3px blue;
}
<html>
<head></head>
<body>
<p>Nhập nội dung cần được hiển thị vào đây.</p>
</body>
</html>
Thuộc tính text-shadow: Xác định bóng đổ cho thành phần.<head></head>
<body>
<p>Nhập nội dung cần được hiển thị vào đây.</p>
</body>
</html>
p {
font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 2px 2px #cc0000;
}
Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều ngang: Xác định vị trí của bóng theo chiều ngang, có thể dùng giá trị âm. CSS viết:font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 2px 2px #cc0000;
}
p {
font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 10px 2px 2px #cc0000;
}
Thuộc tính text-shadow với giá trị chiều dọc: Xác định vị trí của bóng theo chiều dọc, có thể dùng giá trị âm. CSS viết:font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 10px 2px 2px #cc0000;
}
p {
font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 10px 2px #cc0000;
}
Thuộc tính text-shadow với giá trị độ nhòe của bóng: Xác định khoảng cách độ nhòe của bóng. CSS viết:font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 10px 2px #cc0000;
}
p {
font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 2px 10px #cc0000;
}
Thuộc tính text-shadow với giá trị mã màu: Xác định màu sắc của bóng. CSS viết:font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 2px 10px #cc0000;
}
p {
font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 2px 2px #00ff00;
}
font-size: 20px;
font-weight: bold;
text-shadow: 2px 2px 2px #00ff00;
}